1. Đặc tính Sản phẩm :
Tấm cách nhiệt XPS là vật liệu cách nhiệt hiệu quả nổi bật, bởi vì:
* Khả năng cách nhiệt vượt trội .
* Cấu tạo phân tử kín giúp XPS có khả năng chịu lực nén tốt và có khả năng
chống nước tuyệt đối;
* Dễ dàng cắt xén, liên kết và uốn khi lắp đặt;
* Trọng lượng nhẹ;
* Tiết kiệm chi phí và giảm tiêu hao năng lượng.
2. Ứng Dụng:
– Dùng để Cách âm cách nhiệt mái Bê tông hoặc xử lý lại trần nhà bị thấm dột
– Dùng để lót nền nhà, sàn nhà, trần nhà, tường vách Cao ốc.
– Dùng để xử lý nền, vách và mái chống rung chống ồn cho Karaoke, Quán Bar.
– Kết hợp với các vật loại xây dựng khác để làm tường làm vách, có hiệu quả
cách nhiệt cách âm cao, tiết kiệm điện năng.
– Dùng để xây dựng hồ bơi, sân thượng các chung cư, tòa nhà thương mại…
– Dùng để sản xuất tấm cách nhiệt panel, sử dụng trong xây dựng kho lạnh, hầm đông.
3. Ưu điểm Sản phẩm
a. Sử dụng an toàn
Cụ thể, công nhân sẽ không bị những tác động nguy hại đặc biệt nào từ sản phẩm
XPS trong quá trình sản xuất, thi công, tháo dỡ, cải tạo. Công nhân không cần trang
bị đồ bảo hộ đặc biệt khi thi công tấm XPS. Tuy vậy, việc sử dụng trang thiết bị
bảo hộ lao động phù hợp cũng là một thói quen tốt cho những trường hợp thực hiện
gia công sản xuất.
b. Tái sử dụng, thân thiện với môi trường
Với đặc tính có thể tái chế, sử dụng tấm cách nhiệt XPS giúp tránh lãng phí tối đa
và rất thân thiện với môi trường.
Những tấm XPS có thể được tái chế có chất lượng giống như vật liệu ban đầu.
4. Thông số kỹ thuật
Đặc tính |
Đơn vị |
Chỉ số |
Phương pháp thử |
Tỷ trọng |
Kg/m3 |
> 30 |
ASTM C303 |
Hệ số truyền nhiệt |
W/m.k |
|
CNS 7332 |
Cường độ nén ép |
MPa |
> 0.25 |
ASTM D1621 |
Cường độ uốn cong |
N |
35 |
ASTM C203 |
Hàm lượng chứa nước |
v/v |
|
ASTM C272 |
Tính ổn định kích thước |
% |
|
CNS 7332 |
Khả năng giảm âm không |
65% |
TCVN 6851-2-2001 |
TCVN 6851-2-2001 |
Khả năng chịu nhiệt |
0C |
|
Đo trực tiếp |
Quy cách |
Dày 25mm |
Rộng 600 |
Dài 1200 |